Chú thích Tùy_Văn_Đế

  1. Nay cách 20 dặm về phía phía tây nam huyện Vũ Cống, Thiểm Tây
  2. Nay là Hoa Âm, Thiểm Tây, Trung Quốc
  3. “Emperor Wen of Sui”. China.org. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2019. 
  4. Howard L. Goodman (2010). Xun Xu and the Politics of Precision in Third-Century Ad China. BRILL. tr. 81–. ISBN 90-04-18337-X
  5. Bulletin. The Museum. 1992. tr. 154. 
  6. Jo-Shui Chen (2 tháng 11 năm 2006). Liu Tsung-yüan and Intellectual Change in T'ang China, 773-819. Cambridge University Press. tr. 195–. ISBN 978-0-521-03010-6
  7. Peter Bol (1 tháng 8 năm 1994). "This Culture of Ours": Intellectual Transitions in T?ang and Sung China. Stanford University Press. tr. 505–. ISBN 978-0-8047-6575-6
  8. Asia Major. Institute of History and Philology of the Academia Sinica. 1995. tr. 57. 
  9. R. W. L. Guisso (tháng 12 năm 1978). Wu Tse-T'len and the politics of legitimation in T'ang China. Western Washington. tr. 242. ISBN 978-0-914584-90-2
  10. 1 2 3 4 5 6 7 8 Tùy thư, quyển 1: Cao Tổ thượng
  11. 馮翊, nay thuộc Vị Nam, Thiểm Tây, Trung Quốc
  12. 1 2 Wright 1979, 57.
  13. Tùy thư, quyển 36
  14. Bắc sử, quyển 9
  15. 1 2 3 Thương Thánh, sách đã dẫn, trang 268
  16. Chu thư, quyển 6
  17. 1 2 3 Chu thư, quyển 9
  18. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 174
  19. 揚州, tương ứng với vùng Lục An, An Huy của ngày hôm nay
  20. Bắc sử, quyển 10
  21. 1 2 Thương Thánh, sách đã dẫn, trang 269
  22. Chu thư, quyển 41
  23. 相州, nay là Hàm Đan, Hà Bắc, Trung Quốc
  24. 勛州, nay thuộc Hiếu Cảm, Hồ Bắc
  25. Nay là Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc
  26. 庚戌,以随世子勇为洛州总管、东京小冢宰,总统旧齐之地。壬子,以左丞相坚为大丞相,罢左、右丞相之官。...周丞相坚杀陈惑王纯及其子。...甲子,周以大丞相坚为相国,总百揆,去都督中外、大冢宰之号,进爵为王,以安陆等二十郡为随国,赞拜不名,备九锡之礼;坚受王爵、十郡而已。《资治通鉴》卷一百七十四二月,甲寅,隋王始受相国、百揆、九锡之命,建台置官。丙辰,诏进王妃独孤氏为王后,世子勇为太子。《资治通鉴》卷一百七十五
  27. 隋、随一家》、《隋氏历史之迷》:楊堅的爵位是隨國公,依照慣例應將國號定為「隨」,但「隨」字的「辶」有忽走忽停不穩定的意思,於是他去掉「辶」,以「隋」這個新字作為王朝名。
  28. Lâm, Tào, sách đã dẫn, trang 258
  29. 參見岑仲勉,《隋唐史》(北京:中華書局,1982),頁 2。
  30. 《中國文明史·隋唐五代史》第一章 多民族統一國家的重建與發展,58頁
  31. 隋主潜害周静帝而为之举哀,葬于恭陵;以其族人洛为嗣。《资治通鉴》卷一百七十五
  32. 《中國文明史 隋唐五代史》第二章 臻於成熟的法律制度,68頁
  33. 1 2 Thương Thánh, sách đã dẫn, trang 270
  34. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 176
  35. 1 2 Thương Thánh, sách đã dẫn, trang 271
  36. 1 2 范文瀾,《中國通史》〈第三卷 隋唐五代時期 第一章 南北統一社會繁榮時期——隋〉,第二節 南北統一後的經濟狀況,387頁。
  37. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tư trị thông giám, quyển 178
  38. 《資治通鑑•卷第一百七十五•陳紀九》:「(高宗宣皇帝下之下至德元年(癸卯、公元五八三年))五月,癸卯,隋行軍總管李晃破突厥於摩那度口。」
  39. 營州, nay là Triều Dương, Liêu Ninh
  40. 1 2 3 4 5 Tùy thư, quyển 85
  41. Tùy thư, quyển 44
  42. 大利, nay là Hohhot
  43. Tùy thư, quyển 83
  44. 南寧夷, nay là Khúc Tĩnh, Vân Nam, Trung Quốc
  45. Tùy thư, quyển 53
  46. 桂州, nay là Quế Lâm, Quảng Tây, Trung Quốc
  47. “King Yeongyang (1)”. KBS World. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016. 
  48. Tương ứng với miền Bắc BộBắc Trung bộ của Việt Nam và một phần phía nam Quảng Đông, Quảng Tây của Trung Quốc ngày nay
  49. Anh Thư Hà, Hồng Đức Trần A Brief Chronology of Vietnam's History 2000 Page 22
  50. Bắc sử, quyển 73
  51. Việt Nam sử lược, chương IV: nhà Tiền Lý
  52. Trần thư, quyển 5
  53. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 175
  54. 鄀州, nay tương ứng với Nghi Xương, Hồ Bắc, Trung Quốc
  55. Bắc sử, quyển 93
  56. Lâm, Tào, sách đã dẫn, trang 260
  57. Bắc sử, quyển 72
  58. 京口, nay là Trấn Giang, Giang Tô
  59. 采石, nay là Mã An Sơn, An Huy
  60. Trần thư, quyển 6
  61. Nam sử, quyển 10
  62. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 177
  63. 《Trung Quốc thông sử· Tùy Đường Ngũ đại sử》 Chương 1 Quyển 11
  64. Lâm, Tào, sách đã dẫn, trang 263
  65. 仁壽宮, nay thuộc địa phận Bảo Kê, Thiểm Tây
  66. Tùy thư, quyển 48
  67. 并州, tương ứng với Thái Nguyên, Sơn Tây của ngày hôm nay
  68. Tùy thư, quyển 41
  69. 1 2 Thương Thánh, sách đã dẫn, trang 273
  70. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 179
  71. Nay thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc
  72. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 180
  73. 丹楊, nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô, Trung Quốc
  74. Sự thật về hoàng đế dâm loạn nhất lịch sử Trung Hoa
  75. Tùy thư, quyển 85
  76. Bắc sử, quyển 79
  77. Tư trị thông giám, quyển 185
  78. Trung Quốc văn minh sử, Tùy Đường ngũ đại sử, chương 1, trang 10
  79. Tư trị thông giám, quyển 187
  80. Tư trị thông giám, quyển 195
  81. Ông Văn Tùng, sách đã dẫn, trang 299
  82. Thương Thánh, sách đã dẫn, trang 272
  83. 冀州, nay là Hành Thủy, Hà Bắc
  84. “《杨坚得天下“其做法蕴藏大乱”》” (bằng tiếng zh-hans). 新浪网. Truy cập 2006年12月7日.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tùy_Văn_Đế http://book.sina.com.cn/nzt/history/his/zhongguosh... http://china.org.cn/top10/2010-11/30/content_21448... http://www.sui.org.cn/ssqy/index.php?flbm=0201 http://www.sui.org.cn/xwzx/show.php?bh=186 http://id.loc.gov/authorities/names/nr98008724 http://world.kbs.co.kr/english/program/program_dyn... http://isni-url.oclc.nl/isni/0000000081479930 http://zh.wikisource.org/wiki/%E9%9A%8B%E6%9B%B8/%... http://m.nguoiduatin.vn/su-that-hoang-de-dam-loan-... https://books.google.com/books?id=KgxyAAAAMAAJ&q=l...